I. TẬP THỂ | ||||||||
TT | Năm học | Danh hiệu | Thành tích bổ sung | |||||
1 | 2017-2018 | Tập thể lao động tiên tiến | ||||||
2 | 2018-2019 | Tập thể lao động tiên tiến | ||||||
3 | 2019-2020 | Tập thể lao động tiên tiến | ||||||
4 | 2020-2021 | Tập thể lao động tiên tiến | Giấy khen của CT UBND TP Vinh | |||||
II. GIÁO VIÊN | ||||||||
TT | Năm học | Thành tích | ||||||
CSTĐ các cấp | GVG các cấp | SKKN các cấp | KHKT các cấp | |||||
1 | 2015-2016 | Hồ Thị Thùy Lê Lam Giang |
||||||
2 | 2016-2017 | Hồ Thị Thùy Lê Lam Giang |
Tỉnh: 02 (Hồ Thị Thùy, Lê Lam Giang) | |||||
3 | 2017-2018 | Nguyễn Lê Sao Mai Hồ Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thị Hồng |
1. Trường: Nguyễn Thị Thúy Diệu Đậu Thị Kiều Nga Ánh Nhạc, Hương Sinh, Hà Thể, Nhung Tin 2. Thành phố: 1 Nguyễn Lê Sao Mai |
1 cấp Thành phố | ||||
4 | 2018-2019 | Hồ Thị Ngọc Ánh Lê Lam Giang |
1. Trường: Trần Thọ Hà Trịnh Thị Hương Nguyễn Thị Cẩm Nhung Hồ Thị Ngọc Ánh |
2 cấp Thành phố, 1 dự xét cấp Tỉnh | 1. Thành: 01 nhì, 01 ba, 01 kk 2. Tỉnh: 01 ba |
|||
5 | 2019-2020 | Lê Lam Giang Hồ Thị Ngọc Ánh Đậu Thị Thảo Phan Thị Thanh Tình |
1. Trường: Trần Thọ Hà Trịnh Thị Hương Nguyễn Thị Cẩm Nhung Hồ Thị Ngọc Ánh 2. Thành: 0 |
4 cấp Thành phố, 1 dự xét cấp Tỉnh | ||||
6 | 2020-2021 | Nguyễn Thị Vân Anh Hồ Thị Ngọc Ánh Lê Lam Giang Đậu Văn Tuyên Đậu Thị Thảo |
TP không thi | 1. Thành: 01 ba 01 kk 2. Tỉnh: không |
||||
7 | 2021-2022 | Thành: 02 một giải nhì, 01 giải ba. | ||||||
TT | Năm học | Tốt nghiệp THCS | Công lập | Trường Chuyên | ||||
Số lượng | Tỉ lệ | Điểm TB | Phan | Bộ | ||||
1 | 2014-2015 | 88/90 | 97,9% | |||||
2 | 2015-2016 | 155/157 | 98,7% | |||||
3 | 2016-2017 | 103/105 | 98,4% | 37,09 thứ 3/24 | 7 | 21 | ||
4 | 2017-2018 | 172/173 | 99,2% | 34,69 thứ 15/24 | ||||
5 | 2018-2019 | 124/125 | 99,2% | 32,95 thứ 10/26 | 2 | 11 | ||
6 | 2019-2020 | 121/123 | 98,4% | 33 thứ | 2 | 15 | ||
7 | 2020-2021 | 120/122 | 98,4% | 35,16 thứ | 6 | 4 | ||
8 | 2021-2022 |
TT | Năm học | HSG thành | HSG tỉnh | ||||
Số lượng Văn hóa | Tỉ lệ | Năng khiếu | Số lượng Văn hóa | Ghi chú | Năng khiếu | ||
1 | 2014-2015 | 9/18 | 50% | 2 | Sinh, IOE | ||
2 | 2015-2016 | 7/21 | 33,3% | 1 | IOE | ||
3 | 2016-2017 | 11/19 | 57,9% | 2 | Sinh, IOE | ||
4 | 2017-2018 | 13/22 | 59,9% | 1 | Sinh | ||
5 | 2018-2019 | 14/18 | 77,7% | 3 | 1 Sinh, 2 KHKT | ||
6 | 2019-2020 | 11/17 | 64,7% | không thi do dịch | Không | ||
7 | 2020-2021 | 7/18 | 38,9% | 3 | 2 Sinh, 1 Sử | ||
8 | 2021-2022 | 10/20 | 50% | 0 |
Số liệu | Năm học 2017-2018 |
Năm học 2018-2019 | Năm học 2019- 2020 | Năm học 2020- 2021 |
Năm học 2021- 2022 |
Ghi chú |
Tỷ lệ học sinh xếp loại giỏi | 106/552 19,2% |
106/539 19,67% |
124/600 20,67% |
162/646 25,08% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại khá | 251/552 45,47% |
240/539 44,53% |
286/600 47,67% |
326/646 50,46% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại TB | 193/552 34,96% |
163/539 30,24% |
162/600 20% |
147/646 22,76% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại yếu, kém | 02/552 0,36% |
30/539 5,57% |
28/600 4,67% |
11/646 1,7% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt | 514/552 93,12% |
488/539 90,54% |
568/600 94,67% |
616/646 95,36% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá | 37/552 6,7% |
51/539 9,46% |
32/600 5,33% |
30/646 4,64% |
||
Tỷ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình | 1/552 0,18% |
0 |
0 | 0 |
Tác giả bài viết: Cô
Nguồn tin: thcstruongthi.vinhcity.edu.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn